🔍
Search:
RĂNG CƯA
🌟
RĂNG CƯA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
톱의 가장자리에 있는 뾰족뾰족한 부분.
1
RĂNG CƯA:
Phần nhọn ở gờ của cái cưa.
-
Danh từ
-
1
둘레에 일정한 간격으로 톱니를 내어 이가 서로 맞물려 돌아가게 만든 바퀴.
1
BÁNH RĂNG CƯA:
Bánh xe được làm với các răng cưa có khoảng cách nhất định ở trên vòng tròn, các răng cưa ăn vào nhau làm quay vòng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물의 입 안에 있으며 무엇을 물거나 음식물을 씹는 일을 하는 기관.
1
RĂNG:
Bộ phận ở trong miệng của người hay động vật, dùng để gặm hay nhai cái gì đó.
-
2
연장의 뾰족뾰족한 날.
2
RĂNG:
Phần lưỡi sắc nhọn của công cụ.
-
3
기구나 기계 등에 있는, 다른 기구나 기계 등과 맞붙일 수 있는 틈.
3
RĂNG CƯA:
Khe ở trên công cụ, máy móc và có thể khớp với công cụ, máy móc khác.
🌟
RĂNG CƯA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
닭이나 꿩과 같은 새의 머리 위에 세로 방향으로 붙어 있는 톱니 모양의 납작하고 붉은 살 조각.
1.
MÀO:
Mẩu thịt màu đỏ dẹp có hình răng cưa đính theo phương thẳng đứng trên đầu của các loài như gà hay chim trĩ.
-
Danh từ
-
1.
20~25미터 정도의 높이에 가장자리에 톱니가 있는 타원형 잎이 나며, 도토리가 열리고 목재는 가구의 재료로 쓰는 나무.
1.
CÂY SỒI:
Cây cao khoảng 20~25 mét, có lá tròn, ngọn lá có răng cưa và quả cứng ra vào mùa thu được dùng làm thạch và gỗ được dùng làm vật liệu chế tạo đồ gia dụng.
-
Danh từ
-
1.
산과 들에서 자라며 심장 모양의 잎 가장자리에 톱니가 있는 풀. 또는 그 어린잎을 살짝 데쳐서 무치거나 볶은 나물.
1.
CHUYNAMUL; RAU CHUYNAMUL, MÓN RAU CHUYNAMUL TRỘN:
Một loại rau mọc ở núi và đồng ruộng, lá hình tim có răng cưa ở rìa. Hoặc món rau làm bằng lá non của cây này sau khi trần qua nước nóng rồi trộn hay xào.
-
Danh từ
-
1.
둘레에 일정한 간격으로 톱니를 내어 이가 서로 맞물려 돌아가게 만든 바퀴.
1.
BÁNH RĂNG CƯA:
Bánh xe được làm với các răng cưa có khoảng cách nhất định ở trên vòng tròn, các răng cưa ăn vào nhau làm quay vòng.
-
Danh từ
-
1.
톱니가 있는 달걀 모양의 잎이 나고 6~8월에 흰 꽃이 피며 향기가 있는 어린잎을 먹는 풀.
1.
CÂY MÈ, CÂY VỪNG:
Cây có lá hình quả trắng, mép lá có răng cưa, nở hoa vào tháng 6 đến tháng 8 và có mùi thơm, lá non có thể ăn được.
-
Danh từ
-
1.
톱니의 얇고 날카로운 부분.
1.
LƯỠI CƯA:
Phần răng cưa mỏng và sắc nhọn.
-
Danh từ
-
1.
가장자리가 톱니 모양으로 생긴 타원형의 잎이 나고, 동그랗고 단단한 갈색의 식용 열매가 열리는 나무.
1.
CÂY PHỈ:
Cây có quả cứng hình tròn màu nâu dùng làm thức ăn, có lá hình bầu dục và phần ngoài cùng của lá hình răng cưa.